BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2024

THÔNG TIN VỀ NGÂN HÀNG

Giấy phép thành lập và hoạt động

Số 26/GP-NHNN ngày 12 tháng 2 năm 2020

Giấy phép thành lập và hoạt động đầu tiên số 00019/NH-GP do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (“NHNN”) cấp ngày 6 tháng 6 năm 1992 và được thay thế bởi Giấy phép số 26/GP-NHNN ngày 12 tháng 2 năm 2020 và các Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập và hoạt động. Thời hạn hoạt động của Ngân hàng là 99 năm kể từ ngày của giấy phép đầu tiên.

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Số 0300608092 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 11 tháng 8 năm 1992 và Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi gần nhất lần thứ 33 ngày 5 tháng 9 năm 2023.

Hội đồng Quản trị

  • Ông Kim Byoungho

    Chủ tịch, Thành viên độc lập

  • Bà Nguyễn Thị Phương Thảo

    Phó Chủ tịch thường trực

  • Ông Lưu Đức Khánh

    Phó Chủ tịch

  • Ông Nguyễn Thành Đô

    Phó Chủ tịch

  • Ông Nguyễn Hữu Đặng

    Phó Chủ tịch
    (đến ngày 8 tháng 1 năm 2025)

  • Ông Lê Mạnh Dũng

    Thành viên độc lập

  • Ông Phạm Quốc Thanh

    Thành viên

Ban Tổng Giám đốc

  • Ông Phạm Quốc Thanh

    Tổng Giám đốc

  • Ông Nguyễn Minh Đức

    Phó Tổng Giám đốc

  • Ông Lê Thanh Tùng

    Phó Tổng Giám đốc

  • Ông Nguyễn Văn Hảo

    Phó Tổng Giám đốc

  • Ông Nguyễn Đăng Thanh

    Phó Tổng Giám đốc

  • Ông Trần Hoài Nam

    Phó Tổng Giám đốc
    (tái bổ nhiệm ngày 27 tháng 2 năm 2025)

  • Ông Nguyễn Cảnh Vinh

    Phó Tổng Giám đốc

  • Ông Trần Thái Hòa

    Phó Tổng Giám đốc
    (tái bổ nhiệm ngày 26 tháng 5 năm 2024)

  • Ông Trần Xuân Huy

    Phó Tổng Giám đốc
    (tái bổ nhiệm ngày 16 tháng 10 năm 2024
    miễn nhiệm ngày 15 tháng 1 năm 2025)

  • Ông Lê Thành Trung

    Phó Tổng Giám đốc
    (đến ngày 16 tháng 12 năm 2024)

  • Ông Phạm Văn Đẩu

    Giám đốc Tài chính

  • Bà Hồ Đặng Hoàng Quyên

    Kế toán Trưởng

Ban Kiểm soát

  • Ông Đào Duy Tường

    Trưởng ban

  • Bà Đường Thị Thu

    Thành viên

  • Bà Bùi Thị Kiều Oanh

    Thành viên

  • Ông Nguyễn Lê Hiếu

    Thành viên

Người đại diện theo pháp luật

  • Ông Phạm Quốc Thanh

    Tổng Giám đốc

Trụ sở chính

25Bis Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Công ty kiểm toán

Công ty TNHH PwC (Việt Nam)

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

Trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc Ngân hàng đối với báo cáo tài chính hợp nhất

Ban Tổng Giám đốc của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (“Ngân hàng”) chịu trách nhiệm lập báo cáo tài chính hợp nhất thể hiện trung thực và hợp lý tình hình tài chính hợp nhất của Ngân hàng và công ty con tại ngày 31 tháng 12 năm 2024, cũng như kết quả hoạt động hợp nhất và tình hình lưu chuyển tiền tệ hợp nhất cho năm tài chính kết thúc cùng ngày nêu trên. Trong việc lập báo cáo tài chính hợp nhất này, Ban Tổng Giám đốc được yêu cầu phải:

  • chọn lựa các chính sách kế toán phù hợp và áp dụng một cách nhất quán;
  • thực hiện các xét đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;
  • và lập báo cáo tài chính hợp nhất trên cơ sở Ngân hàng và công ty con hoạt động liên tục trừ khi giả định Ngân hàng và công ty con hoạt động liên tục là không phù hợp.

Ban Tổng Giám đốc của Ngân hàng chịu trách nhiệm bảo đảm rằng các sổ sách kế toán đúng đắn đã được thiết lập và duy trì để thể hiện tình hình tài chính hợp nhất của Ngân hàng và công ty con với độ chính xác hợp lý tại mọi thời điểm và để làm cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất tuân thủ theo chế độ kế toán được trình bày ở Thuyết minh 2 của báo cáo tài chính hợp nhất. Ban Tổng Giám đốc của Ngân hàng cũng chịu trách nhiệm đối với việc bảo vệ các tài sản của Ngân hàng và công ty con và thực hiện các biện pháp hợp lý để ngăn ngừa và phát hiện các gian lận hoặc nhầm lẫn.

Phê chuẩn báo cáo tài chính hợp nhất

Theo đây, chúng tôi phê chuẩn báo cáo tài chính hợp nhất đính kèm từ 222 đến trang 306. Báo cáo tài chính hợp nhất này phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính hợp nhất của Ngân hàng và công ty con tại ngày 31 tháng 12 năm 2024, cũng như kết quả hoạt động hợp nhất và tình hình lưu chuyển tiền tệ hợp nhất cho năm tài chính kết thúc cùng ngày nêu trên, phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ Kế toán Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất áp dụng cho các tổ chức tín dụng hoạt động tại Việt Nam.

Thay mặt Ban Tổng Giám đốc

Phạm Quốc Thanh
Tổng Giám đốc

Người đại diện theo pháp luật

Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Ngày 31 tháng 3 năm 2025

BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP

BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP GỬI CÁC CỔ ĐÔNG CỦA
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Chúng tôi đã kiểm toán báo cáo tài chính hợp nhất kèm theo của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (“Ngân hàng”) và công ty con được lập ngày 31 tháng 12 năm 2024 và được Ban Tổng Giám đốc của Ngân hàng phê chuẩn ngày 31 tháng 3 năm 2025. Báo cáo tài chính hợp nhất này bao gồm: báo cáo tình hình tài chính hợp nhất tại ngày 31 tháng 12 năm 2024, báo cáo kết quả hoạt động hợp nhất, báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất cho năm tài chính kết thúc cùng ngày nêu trên và thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm các chính sách kế toán, chủ yếu từ trang 222 đến trang 306.

Trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc

Ban Tổng Giám đốc của Ngân hàng chịu trách nhiệm về việc lập và trình bày trung thực và hợp lý báo cáo tài chính hợp nhất của Ngân hàng và công ty con theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ Kế toán Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất áp dụng cho các tổ chức tín dụng hoạt động tại Việt Nam và chịu trách nhiệm về kiểm soát nội bộ mà Ban Tổng Giám đốc xác định là cần thiết để đảm bảo cho việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất không có sai sót trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn.

Trách nhiệm của Kiểm toán viên

Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính hợp nhất này dựa trên kết quả cuộc kiểm toán. Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán theo các Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu chúng tôi tuân thủ chuẩn mực và các quy định về đạo đức nghề nghiệp và lập kế hoạch và thực hiện cuộc kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc liệu báo cáo tài chính hợp nhất của Ngân hàng và công ty con có còn sai sót trọng yếu hay không.

Công việc kiểm toán bao gồm thực hiện các thủ tục nhằm thu thập các bằng chứng kiểm toán về các số liệu và thuyết minh trên báo cáo tài chính hợp nhất. Các thủ tục kiểm toán được lựa chọn dựa trên xét đoán của kiểm toán viên, bao gồm đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính hợp nhất do gian lận hoặc nhầm lẫn. Khi thực hiện đánh giá các rủi ro này, kiểm toán viên đã xem xét kiểm soát nội bộ của Ngân hàng và công ty con liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất trung thực và hợp lý nhằm thiết kế các thủ tục kiểm toán phù hợp với tình hình thực tế, tuy nhiên không nhằm mục đích đưa ra ý kiến về hiệu quả của kiểm soát nội bộ của Ngân hàng và công ty con. Công việc kiểm toán cũng bao gồm việc đánh giá tính thích hợp của các chính sách kế toán được áp dụng và tính hợp lý của các ước tính kế toán của Ban Tổng Giám đốc, cũng như đánh giá việc trình bày tổng thể báo cáo tài chính hợp nhất.

Chúng tôi tin tưởng rằng các bằng chứng kiểm toán mà chúng tôi đã thu thập được là đầy đủ và thích hợp để làm cơ sở cho ý kiến kiểm toán của chúng tôi.

Ý kiến của Kiểm toán viên

Theo ý kiến của chúng tôi, báo cáo tài chính hợp nhất đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng yếu, tình hình tài chính hợp nhất của Ngân hàng và công ty con tại ngày 31 tháng 12 năm 2024, cũng như kết quả hoạt động hợp nhất và tình hình lưu chuyển tiền tệ hợp nhất của Ngân hàng và công ty con cho năm tài chính kết thúc cùng ngày nêu trên, phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ Kế toán Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất áp dụng cho các tổ chức tín dụng hoạt động tại Việt Nam.

Nguyễn Hoàng Nam

Số Giấy CN ĐKHN kiểm toán:

0849-2023-006-1

Chữ ký được ủy quyền

Số hiệu báo cáo kiểm toán: HCM16978

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 3 năm 2025

Mai Trần Bảo Anh

Số Giấy CN ĐKHN kiểm toán:

4166-2022-006-1

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Thuyết minh
31.12.2024
Triệu đồng
31.12.2023
Triệu đồng
Tài sản
Tiền gửi tại các TCTD khác
Thuyết minh 5.1
31.12.2024
Triệu đồng
94.225.901
31.12.2023
Triệu đồng
88.120.085
Cho vay các TCTD khác
Thuyết minh 5.2
31.12.2024
Triệu đồng
7.374.353
31.12.2023
Triệu đồng
8.394.778
Chứng khoán kinh doanh
Thuyết minh 6.1
31.12.2024
Triệu đồng
21.955.775
31.12.2023
Triệu đồng
18.580.932
Cho vay khách hàng
Thuyết minh
31.12.2024
Triệu đồng
442.484.841
31.12.2023
Triệu đồng
343.404.295
Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng
Thuyết minh
31.12.2024
Triệu đồng
(5.878.604)
31.12.2023
Triệu đồng
(4.054.457)
Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán
Thuyết minh 9.1
31.12.2024
Triệu đồng
31.407.524
31.12.2023
Triệu đồng
31.871.688
Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
Thuyết minh 9.2
31.12.2024
Triệu đồng
17.436.610
31.12.2023
Triệu đồng
12.304.873
Dự phòng rủi ro chứng khoán đầu tư
Thuyết minh 9.6
31.12.2024
Triệu đồng
(92.850)
31.12.2023
Triệu đồng
(84.272)
Đầu tư vào công ty liên kết
Thuyết minh
31.12.2024
Triệu đồng
729.739
31.12.2023
Triệu đồng
-
Đầu tư dài hạn khác
Thuyết minh
31.12.2024
Triệu đồng
146.546
31.12.2023
Triệu đồng
163.921
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
Thuyết minh
31.12.2024
Triệu đồng
(18.502)
31.12.2023
Triệu đồng
(20.140)
Nguyên giá
Thuyết minh
31.12.2024
Triệu đồng
1.983.500
31.12.2023
Triệu đồng
1.702.786
Giá trị khấu hao lũy kế
Thuyết minh
31.12.2024
Triệu đồng
(1.096.045)
31.12.2023
Triệu đồng
(989.645)
Nguyên giá
Thuyết minh
31.12.2024
Triệu đồng
1.291.428
31.12.2023
Triệu đồng
1.076.187
Giá trị khấu hao lũy kế
Thuyết minh
31.12.2024
Triệu đồng
(412.956)
31.12.2023
Triệu đồng
(366.569)
Các khoản phải thu
Thuyết minh12.1
31.12.2024
Triệu đồng
48.316.273
31.12.2023
Triệu đồng
48.942.933
Các khoản lãi, phí phải thu
Thuyết minh 12.2
31.12.2024
Triệu đồng
5.383.522
31.12.2023
Triệu đồng
6.602.101
Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp (“TNDN”) hoãn lại
Thuyết minh 31
31.12.2024
Triệu đồng
155.916
31.12.2023
Triệu đồng
76.708
Tài sản Có khác
Thuyết minh 12.3
31.12.2024
Triệu đồng
2.234.788
31.12.2023
Triệu đồng
2.233.415
Các khoản dự phòng rủi ro cho các tài sản Có nội bảng khác
Thuyết minh
31.12.2024
Triệu đồng
(46.926)
31.12.2023
Triệu đồng
(46.521)
TỔNG TÀI SẢN CÓ
Thuyết minh
31.12.2024
Triệu đồng
697.366.458
31.12.2023
Triệu đồng
602.314.859
NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU
Tiền gửi và vay Chính phủ, NHNN
Thuyết minh
31.12.2024
Triệu đồng
15.434
31.12.2023
Triệu đồng
26.590
Tiền gửi của các TCTD khác
Thuyết minh14.1
31.12.2024
Triệu đồng
74.877.046
31.12.2023
Triệu đồng
62.597.686
Vay các TCTD khác
Thuyết minh14.2
31.12.2024
Triệu đồng
24.583.533
31.12.2023
Triệu đồng
49.489.292
Các khoản lãi, phí phải trả
Thuyết minh18.1
31.12.2024
Triệu đồng
8.013.166
31.12.2023
Triệu đồng
10.346.499
Các khoản phải trả và công nợ khác
Thuyết minh18.2
31.12.2024
Triệu đồng
11.558.217
31.12.2023
Triệu đồng
8.927.305
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ
Thuyết minh
31.12.2024
Triệu đồng
640.709.197
31.12.2023
Triệu đồng
555.914.537
Vốn điều lệ
Thuyết minh
31.12.2024
Triệu đồng
35.101.423
31.12.2023
Triệu đồng
29.076.321
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Thuyết minh
31.12.2024
Triệu đồng
89
31.12.2023
Triệu đồng
89
Thặng dư vốn cổ phần
Thuyết minh
31.12.2024
Triệu đồng
535.956
31.12.2023
Triệu đồng
535.956
Cổ phiếu quỹ
Thuyết minh
31.12.2024
Triệu đồng
(413.448)
31.12.2023
Triệu đồng
(413.448)
Quỹ của TCTD
Thuyết minh
31.12.2024
Triệu đồng
6.313.202
31.12.2023
Triệu đồng
4.708.243
Lợi nhuận chưa phân phối
Thuyết minh
31.12.2024
Triệu đồng
12.953.881
31.12.2023
Triệu đồng
10.561.698
Lợi ích cổ đông không kiểm soát
Thuyết minh
31.12.2024
Triệu đồng
2.166.158
31.12.2023
Triệu đồng
1.931.463
TỔNG VỐN CHỦ SỞ HỮU
Thuyết minh
31.12.2024
Triệu đồng
56.657.261
31.12.2023
Triệu đồng
46.400.322
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU
Thuyết minh
31.12.2024
Triệu đồng
697.366.458
31.12.2023
Triệu đồng
602.314.859
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
- Cam kết mua ngoại tệ
Thuyết minh
31.12.2024
Triệu đồng
6.816.847
31.12.2023
Triệu đồng
4.293.490
- Cam kết bán ngoại tệ
Thuyết minh
31.12.2024
Triệu đồng
8.977.349
31.12.2023
Triệu đồng
4.542.374
- Cam kết giao dịch hoán đổi
Thuyết minh
31.12.2024
Triệu đồng
183.343.883
31.12.2023
Triệu đồng
250.377.486
Thuyết minh
31.12.2024
Triệu đồng
354.773.311
31.12.2023
Triệu đồng
328.091.003
Thuyết minh
31.12.2024
Triệu đồng
31.12.2023
Triệu đồng
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự
Thuyết minh 20
2024
Triệu đồng
57.995.528
2023
Triệu đồng
52.640.577
Chi phí lãi và các chi phí tương tự
Thuyết minh 21
2024
Triệu đồng
(27.138.452)
2023
Triệu đồng
(30.456.603)
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ
Thuyết minh22
2024
Triệu đồng
3.295.623
2023
Triệu đồng
2.830.168
Chi phí hoạt động dịch vụ
Thuyết minh23
2024
Triệu đồng
(1.879.045)
2023
Triệu đồng
(642.366)
Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
1.416.578
2023
Triệu đồng
2.187.802
Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối
Thuyết minh24
2024
Triệu đồng
843.813
2023
Triệu đồng
564.703
Lãi thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh
Thuyết minh25
2024
Triệu đồng
68.929
2023
Triệu đồng
41.723
Thu nhập từ hoạt động khác
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
869.862
2023
Triệu đồng
541.644
Chi phí hoạt động khác
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
(163.991)
2023
Triệu đồng
(282.491)
Lãi thuần từ hoạt động khác
Thuyết minh 27
2024
Triệu đồng
705.871
2023
Triệu đồng
259.153
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần
Thuyết minh 28
2024
Triệu đồng
71.664
2023
Triệu đồng
9.325
Chi phí hoạt động
Thuyết minh 29
2024
Triệu đồng
(11.980.755)
2023
Triệu đồng
(9.129.202)
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
22.051.429
2023
Triệu đồng
17.284.483
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng
Thuyết minh30
2024
Triệu đồng
(5.321.434)
2023
Triệu đồng
(4.267.751)
Chi phí thuế TNDN - hiện hành
Thuyết minh 31
2024
Triệu đồng
(3.561.555)
2023
Triệu đồng
(2.724.629)
Thu nhập thuế TNDN - hoãn lại
Thuyết minh31
2024
Triệu đồng
79.208
2023
Triệu đồng
43.910
Chi phí thuế TNDN
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
(3.482.347)
2023
Triệu đồng
(2.680.719)
Phân bổ cho:
Các cổ đông sở hữu cổ phần phổ thông của Ngân hàng
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
12.762.953
2023
Triệu đồng
10.070.898
Cổ đông không kiểm soát
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
484.695
2023
Triệu đồng
265.115
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (VND/cổ phiếu)
Thuyết minh 19.2
2024
Triệu đồng
3.671
2023
Triệu đồng
2.899
Thuyết minh
31.12.2024
Triệu đồng
31.12.2023
Triệu đồng
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự nhận được
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
58.776.168
2023
Triệu đồng
50.366.284
Chi phí lãi và các chi phí tương tự đã trả
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
(29.501.519)
2023
Triệu đồng
(25.602.661)
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ nhận được
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
1.688.787
2023
Triệu đồng
2.596.238
Chênh lệch số tiền thực thu từ hoạt động kinh doanh (ngoại tệ, vàng bạc và chứng khoán)
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
1.428.830
2023
Triệu đồng
1.654.834
Thu nhập khác
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
285.759
2023
Triệu đồng
88.876
Tiền thu các khoản nợ đã được xử lý, bù đắp bằng nguồn dự phòng rủi ro
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
333.106
2023
Triệu đồng
290.855
Tiền chi trả cho nhân viên và hoạt động quản lý, công vụ
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
(10.962.548)
2023
Triệu đồng
(8.980.790)
Tiền thuế TNDN thực nộp trong năm
Thuyết minh34
2024
Triệu đồng
(4.466.688)
2023
Triệu đồng
(2.241.447)
Những thay đổi về tài sản hoạt động
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
2023
Triệu đồng
Giảm các khoản tiền gửi và cho vay các TCTD khác
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
1.020.425
2023
Triệu đồng
415.052
Giảm/(tăng) các khoản về kinh doanh chứng khoán
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
5.473.554
2023
Triệu đồng
(12.165.396)
Giảm/(tăng) các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
110.079
2023
Triệu đồng
(110.079)
Tăng các khoản cho vay khách hàng
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
(99.080.546)
2024
Triệu đồng
(79.547.912)
Giảm nguồn dự phòng để xử lý rủi ro, xử lý, bù đắp tổn thất các khoản
Thuyết minh 8.8
2024
Triệu đồng
(3.497.287)
2023
Triệu đồng
(3.314.866)
Giảm/(tăng) khác về tài sản hoạt động
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
137.731
2023
Triệu đồng
(14.661.360)
Những thay đổi về công nợ hoạt động
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
2023
Triệu đồng
Giảm các khoản nợ Chính phủ và NHNN
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
(11.156)
2023
Triệu đồng
(10.794.668)
(Giảm)/tăng các khoản tiền gửi và vay các TCTD khác
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
(12.626.399)
2023
Triệu đồng
19.433.778
Tăng tiền gửi của khách hàng
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
66.727.277
2023
Triệu đồng
154.980.714
Tăng phát hành giấy tờ có giá
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
30.411.596
2024
Triệu đồng
6.776.508
Giảm vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà TCTD chịu rủi ro
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
(22.686)
2023
Triệu đồng
(49.026)
Tăng/(giảm) các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
18.449
2023
Triệu đồng
(226.480)
Tăng khác về công nợ hoạt động
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
2.517.620
2023
Triệu đồng
1.778.906
Chi từ các quỹ của TCTD
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
(18.159)
2023
Triệu đồng
(30.315)
Tiền chi mua sắm tài sản cố định (“TSCĐ”)
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
(541.148)
2023
Triệu đồng
(273.921)
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
1.764
2023
Triệu đồng
753
Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
(658.075)
2023
Triệu đồng
-
Tiền thu đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
17.375
2023
Triệu đồng
-
Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
-
2023
Triệu đồng
9.325
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Thuyết minh
2024
Triệu đồng
2023
Triệu đồng
Tăng vốn từ phát hành cổ phiếu
Thuyết minh19.1
2024
Triệu đồng
200.000
2023
Triệu đồng
-
Cổ tức trả cho cổ đông
Thuyết minh19.1
2024
Triệu đồng
(2.912.550)
2023
Triệu đồng
(2.515.261)

Hồ Đặng Hoàng Quyên
Kế toán trưởng

Phạm Văn Đẩu
Giám đốc tài chính

Phạm Quốc Thanh
Tổng Giám đốc
Ngày 31 tháng 3 năm 2025

TIÊN PHONG VỮNG BỀN

VƯƠN TẦM DÂN TỘC

chương 1. Tổng quan

KHỞI TẠO GIÁ TRỊ

TỪ NỀN TẢNG VỮNG CHẮC

chương 2. THÔNG TIN CHUNG

NỖ LỰC KHÔNG NGỪNG

VÌ LỢI ÍCH TOÀN DIỆN

chương 3. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TRONG NĂM 2024

HỢP TÁC BỀN CHẶT

CHO LỢI ÍCH SONG HÀNH

chương 4. BÁO CÁO CỦA BAN ĐIỀU HÀNH

ĐỔI MỚI SÁNG TẠO

CHO LỢI ÍCH VƯỢT TRỘI

chương 5. quản trị doanh nghiệp

QUẢN TRỊ HIỆU QUẢ

CHO LỢI ÍCH BỀN VỮNG

chương 6. PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

HÀNH ĐỘNG THIẾT THỰC

CHO LỢI ÍCH CỘNG ĐỒNG

chương 7. BÁO CÁO TÀI CHÍNH

KẾT NỐI THỊNH VƯỢNG

CHO LỢI ÍCH LAN TỎA

01
02
03
04
05
06
07